Thực đơn
Hoa_hậu_Việt_Nam_2014 Thí sinhSTT | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Hồng Ngọc Huệ | 19 | 291 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Phú Yên | |
2 | Nguyễn Thị Như Ý | 20 | 966 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế | |
3 | Bùi Thị Thu Trang | 18 | 932 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Hòa Bình | |
4 | Võ Hoàng Phương Xuyến | 19 | 988 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Phú Yên | |
5 | Hoàng Bích Ngọc Ánh | 19 | 086 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Nội | |
6 | Đổng Ánh Quỳnh | 19 | 980 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Nội | |
7 | Nguyễn Lâm Diễm Trang | 23 | 858 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Vĩnh Long | Á hậu 2 Người đẹp có gương mặt đẹp nhất |
8 | Nguyễn Ngọc Mai | 20 | 718 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Hà Nội | |
9 | Huỳnh Hồng Khai | 21 | 318 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Bạc Liêu | |
10 | Từ Cao Thanh Thủy | 19 | 890 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Kiên Giang | |
11 | Tạ Thanh Huyền | 18 | 595 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Tuyên Quang | |
12 | Phạm Thị Mỹ Hạnh | 21 | 399 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Tuyên Quang | |
13 | Đỗ Thị Huệ | 23 | 532 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Quảng Ninh | Top 10 Người đẹp được bình chọn nhiều nhất |
14 | Đỗ Thùy Dương | 23 | 138 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Nội | |
15 | Nguyễn Thị Bảo Như | 22 | 680 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Kiên Giang | Top 10 |
16 | Nguyễn Thị Hà Vy | 20 | 986 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế | |
17 | Nguyễn Huỳnh Trúc Mai | 19 | 491 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Cần Thơ | Top 10 Người đẹp áo dài |
18 | Nguyễn Thuỵ Quỳnh Thư | 21 | 883 | 1,68 m (5 ft 6 in) | TP.HCM | |
19 | Nguyễn Thị Phương Anh | 19 | 095 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Quảng Ninh | |
20 | Vũ Thu Thảo | 21 | 923 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Quảng Ninh | |
21 | Nguyễn Thị Thu Hà | 22 | 395 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Giang | |
22 | Nguyễn Thanh Tú | 19 | 268 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Hà Nội | Top 5 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
23 | Lã Thị Kiều Anh | 21 | 099 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Thanh Hóa | Top 5 Người đẹp tài năng |
24 | H' Ăng Niê | 22 | 626 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đắk Lắk | |
25 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | 18 | 294 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Tiền Giang | |
26 | Phạm Thùy Trang | 19 | 116 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Hòa Bình | |
27 | Lê Thị Ngân Hà | 21 | 123 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Gia Lai | |
28 | Nguyễn Thị Hà | 20 | 316 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Quảng Bình | Người đẹp có mái tóc đẹp nhất |
29 | Phạm Thị Ngọc Quý | 19 | 789 | 1,75 m (5 ft 9 in) | TP.HCM | |
30 | Nguyễn Trần Huyền My | 19 | 289 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Hà Nội | Á hậu 1 Người đẹp mặc trang phục dạ hội đẹp nhất |
31 | Tạ Hoàng Diễm Hương | 21 | 393 | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) | Bình Phước | |
32 | Huỳnh Ý Nhi | 22 | 615 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
33 | Đỗ Trần Khánh Ngân | 20 | 588 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Đồng Nai | |
34 | Trang Trần Diễm Quỳnh | 21 | 716 | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) | TP.HCM | Top 10 |
35 | Nguyễn Trần Khánh Vân | 19 | 990 | 1,73 m (5 ft 8 in) | TP.HCM | |
36 | Nguyễn Thùy Linh | 19 | 468 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đồng Nai | |
37 | Nguyễn Cao Kỳ Duyên | 18 | 283 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Nam Định | Hoa hậu Việt Nam 2014 Người đẹp biển |
38 | Phạm Thị Hương | 23 | 242 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hải Phòng | Top 10 |
39 | Phạm Mỹ Linh | 23 | 494 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Hà Nội | Bỏ cuộc thi trước đêm chung kết vì lý do cá nhân |
40 | Huỳnh Thị Thùy Vân | 22 | 983 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bình Định |
Thực đơn
Hoa_hậu_Việt_Nam_2014 Thí sinhLiên quan
Hoa hậu Hoàn vũ 2023 Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam Hoa hậu Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2022 Hoa hậu Hoàn vũ 2018 Hoa hậu Hoàn vũ 2021 Hoa hậu Hoàn vũ 2019 Hoa hậu Hoàn vũ 2020 Hoa hậu Thế giới 2023Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Việt_Nam_2014